Bảo dưỡng xe tải Isuzu là việc vô cùng cần thiết giúp xe có thể hoạt động ổn định và đảm bảo an toàn cho người lái. Việc bảo dưỡng thường xuyên và đúng thời điểm cũng giúp cho chủ phương tiện tiết kiệm chi phí sửa chữa trong quá trình sử dụng. Vậy bạn là chủ xe và đã nắm được giá cũng như thời điểm cần mang xe đi bảo dưỡng hay chưa?
Xem thêm:
Bảo dưỡng xe Isuzu sẽ có những công việc được tiến hành định kỳ tại các mốc thời gian, nhưng cũng có những việc cần tiến hành thường xuyên hằng ngày. Để bạn có thể nắm rõ hơn về vấn đề này chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể thông qua các nội dung dưới đây.
Kiểm tra thường xuyên sẽ bao gồm các bộ phận như hệ thống phanh, hệ thống chiếu sáng, lốp xe, ắc quy,… Cụ thể:
Bổ sung thêm nước làm mát, nước rửa kính nếu như cần hết. Đặc biệt cần kiểm tra hệ thống các đèn cảnh báo trên đồng hồ táp lô phải sáng sau 60s khi bật công tắc.
Các công việc bảo dưỡng định kỳ sẽ được thực hiện đều đặn khi tới mốc thời gian đó. Và việc xác định mốc thời gian bảo dưỡng sẽ phụ thuộc vào số km đã đi được. Cụ thể đó là:
Ngoài ra tại các mốc thời gian bảo dưỡng sẽ cần tiến hành thay dầu nhớt, dầu phanh, nước làm mát,…
Quy trình bảo dưỡng xe tải định kỳ sẽ tiến hành theo trình tự 7 bước kiểm tra khái quát nhất về tình trạng làm việc của xe. Từ đó có cái nhìn tổng quan về tình trạng xe và đi vào kiểm tra chi tiết từng bộ phận đang gặp vấn đề. Cụ thể đó là:
Gara có thể sử dụng sản phẩm kích cá sấu hoặc mễ kê ô tô để có thể nâng hạ nhanh chóng, tiết kiệm thời gian trong quá trình kiểm tra và sửa chữa. Dòng sản phẩm có kích thước nhỏ gọn, sử dụng vô cùng đơn giản.
Ngoài ra có thể sử dụng máy hút bụi để tiến hành vệ sinh nội thất ô tô, sử dụng dung dịch khử mùi để loại bỏ những mùi khó chịu trên xe.
Bảng giá bảo dưỡng xe Isuzu sẽ phụ thuộc vào cấp độ bảo dưỡng cũng như những chi phí phát sinh khi thay thế linh kiện. Dưới đây là bảng giá bảo dưỡng cho từng loại xe với từng cấp độ bạn có thể tham khảo:
Dòng xe tải | Cấp bảo dưỡng xe tải isuzu | |||
Cấp nhỏ (5000 km) | Cấp trung bình (20.000 km) | Cấp trung bình lớn (40.000 km) | Cấp lớn (80.000 – 100.000 km) | |
Xe tải isuzu QKR 230 | ~1.1 triệu | ~1.48 triệu | ~2.23 triệu | ~4.62 triệu |
Xe tải isuzu QKR 270 | ~1.6 triệu | ~1.9 triệu | ~2.56 triệu | ~ 5.63triệu |
Xe tải isuzu NMR 310 | ~1.68triệu | ~2.1triệu | ~3.65triệu | ~5.8triệu |
Xe tải Isuzu NPR 400 | ~1.97triệu | ~2.45triệu | ~3.9triệu | ~6.2triệu |
Xe tải isuzu NQR 550 | ~2.2triệu | ~2.56triệu | ~4.15triệu | ~6.4triệu |
Xe tải isuzu FRR 650 | ~2.3triệu | ~2.75triệu | ~4.37triệu | ~6.9triệu |
Bảng giá bảo dưỡng này sẽ bao gồm phí bảo dưỡng cơ bản như dầu nhớt, kiểm tra chi tiết máy và phí nhân công. Khi tiến hành thay thế các bộ phận sẽ có mức giá cụ thể riêng.
Trên đây là những thông tin tổng quan nhất về giá bảo dưỡng xe tải Isuzu mà chúng tôi đã tổng hợp được. Mong rằng những thông tin này hữu ích đối với bạn!
Máy nén khí Oshima 24L là loại máy chất lượng cao, được sản xuất và lắp ráp trực tiếp tại…
Máy nén khí Etop 30L là dòng máy nén khí mini, được sản xuất ở 2 dạng: có dầu và…
Máy nén khí Etop 9L thuộc dòng máy nén khí mini không dầu, được sản xuất trực tiếp tại Đài…
Máy nén khí Pegasus 330L là sản phẩm được sản xuất và lắp ráp trực tiếp tại Việt Nam nên…
Máy nén khí Wing 25L là sản phẩm máy nén khí Việt Nam, có giá thành rẻ chỉ từ 2…
Máy nén khí Puma 3hp thuộc dòng máy nén khí 8kg, được sản xuất và lắp ráp trực tiếp tại…